VIETNAMESE

mất thời gian

lãng phí thời gian

word

ENGLISH

time-wasting

  
ADJ

/taɪm ˈweɪstɪŋ/

Mất thời gian là việc tiêu tốn thời gian cho một hoạt động hoặc công việc nào đó.

Ví dụ

1.

Những cuộc họp không cần thiết này thật mất thời gian.

These unnecessary meetings are time-wasting.

2.

Tránh những hoạt động mất thời gian trong giờ làm việc.

Avoid time-wasting activities during work hours.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ time-wasting khi nói hoặc viết nhé! check Time-wasting activity – Hoạt động lãng phí thời gian Ví dụ: Time-wasting activity (Xem TV quá nhiều có thể là một hoạt động lãng phí thời gian.) check Time-wasting meeting – Cuộc họp lãng phí thời gian Ví dụ: Time-wasting meeting (Đó là một cuộc họp hoàn toàn lãng phí thời gian.) check Time-wasting task – Công việc lãng phí thời gian Ví dụ: Time-wasting task (Tôi ghét làm những công việc lãng phí thời gian.)