VIETNAMESE

mặt nạ phòng độc

ENGLISH

gas mask

  
NOUN

/gæs mæsk/

Mặt nạ chống phòng độc là loại mặt nạ chuyên dụng, được thiết kế bao trùm lên mũi, miệng của người sử dụng.

Ví dụ

1.

Mặt nạ phòng độc là loại mặt nạ dùng để bảo vệ người đeo tránh hít phải các chất ô nhiễm và khí độc trong không khí.

A gas mask is a mask used to protect the wearer from inhaling airborne pollutants and toxic gases.

2.

Ở đây đáng lẽ phải có một vài mặt nạ phòng độc để dự phòng.

There should be a few gas masks for spare use here.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Việt có nghĩa tương tự nhau như medical mask, surgical mask, gas mask nha!

- medical mask (khẩu trang y tế): Medical mask should be worn all the times when entering the subway system. (Khẩu trang y tế cần phải được đeo mọi lúc khi vào hệ thống tàu điện ngầm.)

- surgical mask (khẩu trang phẫu thuật): The surgeon took off his cap and surgical mask. (Bác sĩ phẫu thuật đã cởi mũ và mặt nạ phẫu thuật xuống.)

- gas mask (mặt nạ phòng độc): There should be a few gas masks for spare use here. (Ở đây đáng lẽ phải có một vài mặt nạ phòng độc để dự phòng.)