VIETNAMESE

Mất hết

mất sạch, mất toàn bộ

word

ENGLISH

lose everything

  
VERB

/luːz ˈɛvriˌθɪŋ/

be deprived of all

“Mất hết” là trạng thái mất toàn bộ, không còn sót lại gì.

Ví dụ

1.

Anh ấy mất hết trong đám cháy.

He lost everything in the fire.

2.

Họ mất hết trong chiến tranh.

They lost everything during the war.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lose khi nói hoặc viết nhé! checkLose a job - Mất việc làm Ví dụ: He lost his job due to company downsizing. (Anh ấy mất việc do công ty cắt giảm nhân sự.) checkLose a game - Thua một trận đấu Ví dụ: They lost the game despite their best efforts. (Họ thua trận đấu mặc dù đã cố gắng hết sức.)