VIETNAMESE

mật độ dân số

quy mô dân số

ENGLISH

population density

  
NOUN

/ˌpɑpjəˈleɪʃən ˈdɛnsəti/

population size

Mật độ dân số là tổng số dân bình quân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.

Ví dụ

1.

Mật độ dân số ở Emirates là 341 người trên một km vuông.

The population density of the Emirates is 341 person per km2.

2.

Việt Nam nằm trong số những lãnh thổ ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương có mật độ dân số cao nhất, xếp hạng 11 vào năm 2018.

Vietnam is among the territories in the Asia Pacific region with the highest population density, ranking 11th in 2018.

Ghi chú

Một số cụm liên quan đến population nè!

- population explosion (bùng nổ dân số): The world is facing a problem of population explosion.

(Thế giới đang đối mặt với vấn đề bùng nổ dân số.)

- population diversity (đa dạng dân số): Population diversity may be measured in terms of the variation in genetic and morphological features that define the different populations.

(Sự đa dạng dân số có thể được đo bằng sự biến đổi của các đặc điểm di truyền và hình thái xác định các quần thể khác nhau.)

- population crisis (khủng hoảng dân số): The anthropologists have predicted that China will face a population crisis in the next 5 years.

(Các nhà nhân chủng học đã dự đoán rằng Trung Quốc sẽ đối mặt với một cuộc khủng hoảng dân số trong 5 năm tiếp theo.)