VIETNAMESE

mát ca ra

word

ENGLISH

mascara

  
NOUN

/məˈskærə/

Mát ca ra là một loại mỹ phẩm dùng để làm đẹp lông mi.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã mua một loại mát ca ra mới cho lông mi của mình.

She bought a new mascara for her lashes.

2.

Mát ca ra làm dài lông mi.

Mascara enhances the length of eyelashes.

Ghi chú

Mát ca ra là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹp và trang điểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Waterproof mascara (mát ca ra chống nước) Ví dụ: Waterproof mascara is perfect for rainy days. (Mát ca ra chống nước rất phù hợp cho những ngày mưa.) check Volumizing mascara (mát ca ra làm dày mi) Ví dụ: Volumizing mascara gives a fuller look to your lashes. (Mát ca ra làm dày mi tạo cảm giác lông mi dày hơn.)