VIETNAMESE

mặt bằng kinh doanh

ENGLISH

business premises

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈprɛməsəz/

Mặt bằng kinh doanh là loại mặt bằng dùng để kinh doanh.

Ví dụ

1.

Mặt bằng kinh doanh có nghĩa là bất kỳ địa điểm nào do người được bảo hiểm sở hữu, thuê hoặc thuê.

Business premises means any location owned, leased or rented by the insured.

2.

Tôi đang mở rộng mặt bằng kinh doanh của mình.

I'm extending my business premises.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các collocation của premise nhé!

On the premise that...

Định nghĩa: Dựa trên giả định rằng...

Ví dụ: Trên giả định rằng thời tiết sẽ tốt, chúng tôi quyết định tổ chức buổi ngoại khóa vào ngày mai. (On the premise that the weather will be fine, we decided to organize the field trip tomorrow.)

Under the premise that...

Định nghĩa: Dưới giả định rằng...

Ví dụ: Dưới giả định rằng dự án sẽ hoàn thành đúng tiến độ, chúng tôi đã tiến hành kế hoạch cho giai đoạn tiếp theo. (Under the premise that the project will be completed on schedule, we have proceeded to plan for the next phase.)

Faulty premise

Định nghĩa: Giả định sai lầm; nền tảng không chính xác.

Ví dụ: Ông ta đã đưa ra một quyết định sai lầm do dựa trên một giả định sai lầm về thị trường. (He made a misguided decision by relying on a faulty premise about the market.)