VIETNAMESE

mảnh đời bất hạnh

số phận bất hạnh

word

ENGLISH

unfortunate life

  
NOUN

/ˌʌnfɔːˈʧuːnɪt laɪf/

unhappy existence

Mảnh đời bất hạnh là những người hoặc hoàn cảnh không may mắn.

Ví dụ

1.

Nhiều tổ chức từ thiện tập trung giúp đỡ các mảnh đời bất hạnh.

Many charities focus on helping unfortunate lives.

2.

Cô ấy viết một cuốn sách về các mảnh đời bất hạnh ở đất nước mình.

She wrote a book about unfortunate lives in her country.

Ghi chú

Mảnh đời bất hạnh là một thành ngữ nói về những người có hoàn cảnh khó khăn, đau khổ. Cùng DOL tìm hiểu những thành ngữ có nghĩa tương tự Mảnh đời bất hạnh nhé! check Down on one’s luck – Rơi vào hoàn cảnh khó khăn Ví dụ: After losing his job, he was really down on his luck. (Sau khi mất việc, anh ấy thực sự rơi vào hoàn cảnh bất hạnh.) check Hard knocks – Những khó khăn trong cuộc sống Ví dụ: He learned valuable lessons from the school of hard knocks. (Anh ấy đã học được những bài học quý giá từ những khó khăn trong cuộc sống.) check Rock bottom – Chạm đáy, ở tình cảnh tồi tệ nhất Ví dụ: She hit rock bottom after the accident but found the strength to rise again. (Cô ấy chạm đáy sau vụ tai nạn nhưng đã tìm được sức mạnh để đứng lên.)