VIETNAMESE

sự bất hạnh

khó khăn, đen đủi

word

ENGLISH

misfortune

  
NOUN

/mɪsˈfɔːtʃuːn/

adversity, hardship

Sự bất hạnh là tình trạng không may mắn, thường liên quan đến sự đau khổ, mất mát, hoặc nghèo đói.

Ví dụ

1.

Cuộc đời anh ấy đầy sự bất hạnh và đấu tranh.

Gia đình đã đối mặt với nhiều sự bất hạnh vào năm ngoái.

2.

His life was filled with misfortune and struggle.

The family faced a great deal of misfortune last year.

Ghi chú

Misfortune là một từ có tiền tố là mis- (tiền tố chỉ sự sai lầm hoặc không may). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng tiền tố này nhé! check Misunderstand – Hiểu sai, hiểu lầm Ví dụ: I think you misunderstood what I meant. (Tôi nghĩ bạn đã hiểu sai ý tôi.) check Misbehave – Cư xử không đúng mực, hành động sai trái Ví dụ: The children were punished for misbehaving in class. (Lũ trẻ bị phạt vì cư xử không đúng trong lớp học.) check Misplace – Để quên hoặc để sai vị trí một vật gì đó Ví dụ: I think I misplaced my keys somewhere. (Tôi nghĩ tôi đã để quên chìa khóa ở đâu đó.)