VIETNAMESE
Mang tính tưởng tượng
Sáng tạo, hư cấu
ENGLISH
Imaginative
/ɪˈmæʤɪnətɪv/
Inventive
Mang tính tưởng tượng là đặc điểm của nội dung hoặc ý tưởng không dựa trên thực tế, được sáng tạo từ trí óc.
Ví dụ
1.
Cuốn tiểu thuyết đầy ắp các thế giới và nhân vật mang tính tưởng tượng.
The novel is filled with imaginative worlds and characters.
2.
Những ý tưởng mang tính tưởng tượng của cô ấy làm tăng chiều sâu cho dự án.
Her imaginative ideas added depth to the project.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Imaginative nhé!
Imagination (n) - Trí tưởng tượng
Ví dụ:
Her imagination led to the creation of many innovative designs.
(Trí tưởng tượng của cô ấy dẫn đến việc tạo ra nhiều thiết kế sáng tạo.)
Imagine (v) - Hình dung, tưởng tượng
Ví dụ:
Imagine living in a world where everyone is equal.
(Hãy tưởng tượng sống trong một thế giới nơi mọi người đều bình đẳng.)
Imaginatively (adv) - Một cách sáng tạo, tưởng tượng
Ví dụ:
The problem was solved imaginatively, using unconventional methods.
(Vấn đề được giải quyết một cách sáng tạo, sử dụng các phương pháp không thông thường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết