VIETNAMESE

mạng sườn

Mạng lưng, Cạnh sườn

word

ENGLISH

Flank

  
NOUN

/flæŋk/

Side flank, Rib cage

"Mạng sườn" là vùng bên hông cơ thể, dưới khung sườn.

Ví dụ

1.

Người lính bị thương ở mạng sườn.

The soldier was hit in the flank.

2.

Mạng sườn dễ bị tổn thương trong chiến đấu.

The flank is vulnerable in combat.

Ghi chú

Từ Flank thuộc lĩnh vực giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ribs - Xương sườn Ví dụ: The flank is located below the ribs and above the hip. (Mạng sườn nằm dưới xương sườn và trên hông.) check Oblique muscles - Cơ chéo bụng Ví dụ: Oblique muscles in the flank area help with twisting movements. (Cơ chéo bụng ở vùng mạng sườn giúp thực hiện các chuyển động xoắn.) check Lateral abdomen - Vùng bụng bên Ví dụ: Pain in the flank may indicate issues in the lateral abdomen. (Đau ở mạng sườn có thể chỉ ra vấn đề ở vùng bụng bên.)