VIETNAMESE

màng ối

Túi nước ối, Bọc ối

word

ENGLISH

Amniotic membrane

  
NOUN

/æmniˌɒtɪk ˈmɛmbræn/

Amniotic sac, Fetal sac

"Màng ối" là màng bảo vệ bao quanh thai nhi trong tử cung.

Ví dụ

1.

Màng ối bao quanh thai nhi.

The amniotic membrane surrounds the fetus.

2.

Màng ối ngăn ngừa nhiễm trùng.

The amniotic membrane prevents infections.

Ghi chú

Từ Amniotic membrane thuộc lĩnh vực sinh học và sản khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Amniotic sac - Túi ối Ví dụ: The amniotic membrane forms the lining of the amniotic sac. (Màng ối tạo thành lớp lót của túi ối.) check Fetal development - Sự phát triển thai nhi Ví dụ: The amniotic membrane provides protection during fetal development. (Màng ối cung cấp sự bảo vệ trong quá trình phát triển thai nhi.) check Amniotic fluid - Nước ối Ví dụ: The amniotic membrane contains the amniotic fluid that surrounds the fetus. (Màng ối chứa nước ối bao quanh thai nhi.)