VIETNAMESE
mảng kinh doanh
ENGLISH
business field
NOUN
/ˈbɪznəs fild/
Mảng kinh doanh là những khía cạnh hoặc ngành nghề được mang ra kinh doanh.
Ví dụ
1.
Mảng kinh doanh tài chính là những mảng bao gồm ngân hàng và các công ty tài chính, bảo hiểm.
Financial business fields are those that include banks and finance and insurance companies.
2.
Tài chính là một mảng kinh doanh liên quan đến nghiên cứu đầu tư.
Finance is a business field that deals with investment research.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết