VIETNAMESE

mắm ruốc

ENGLISH

vietnamese fermented shrimp paste

  
NOUN

/fərˈmɛntəd ʃrɪmp peɪst/

fermented acetes sauce

mắm làm từ con ruốc tươi xào muối, phơi tãi, xay nhuyễn với muối rồi lấy nước, đậy cho lên men (hình)

Ví dụ

1.

Bên cạnh việc là một loại gia vị chính, mắm tôm lên men còn có thể được dùng để giải tán đám đông.

Besides being a staple condiment, fermented shrimp paste can also be used to disperse a crowd.

2.

Một trong những món được yêu thích của các bưa cơm gia đình ở Việt Nam là mắm ruốc kho thịt thêm 1 chút sả và ớt.

One of the favorite family dishes in Vietnam is fermented shrimp paste braised with pork and a little bit of lemongrass and chili.

Ghi chú

Để nói về các loại mắm của Việt Nam, ta dùng công thức Vietnamese fermented/salted + tên mắm + sauce/paste (khi các loại mắm để nguyên con, không xay nhuyễn thành sốt thì không cần dùng sauce) Ví dụ: mắm Ba khía - Salted Ba Khia Tuy nhiên đối với mắm tômmắm ruốc, vì tôm và ruốc là cùng 1 loài nên:

  • Mắm ruốc: vietnamese fermented shrimp sauce

  • Mắm tôm: shrimp paste (đây là từ phổ biến và chính thống khi nói về mắm tôm)