VIETNAMESE

Mái bạt

word

ENGLISH

tarpaulin roof

  
PHRASE

/tɑːrˈpɔːlɪn ruːf/

Mái bạt là mái được làm từ vật liệu bạt, thường dùng làm mái che tạm thời hoặc cho các công trình có yêu cầu nhẹ nhàng, di động.

Ví dụ

1.

Mái bạt được lắp đặt nhanh chóng như một nơi trú tạm thời trong công trường.

The tarpaulin roof was installed quickly as a temporary shelter during construction.

2.

Công nhân đã sửa chữa mái bạt sau cơn bão gây thiệt hại.

Workers repaired the tarpaulin roof after the storm caused damage.

Ghi chú

Mái bạt là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựng tạm thời. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Temporary roofing - Mái che tạm thời Ví dụ: The workers installed temporary roofing to protect the site from rain. (Công nhân đã lắp đặt mái che tạm thời để bảo vệ công trường khỏi mưa.) check Canopy - Mái che, tán che Ví dụ: The outdoor café has a canopy to provide shade for customers. (Quán cà phê ngoài trời có mái che để cung cấp bóng râm cho khách hàng.) check Awning - Mái hiên, mái che cửa sổ Ví dụ: The store installed an awning above the entrance to block direct sunlight. (Cửa hàng đã lắp đặt một mái hiên phía trên lối vào để tránh ánh nắng trực tiếp.)