VIETNAMESE

mặc

ENGLISH

wear

  
VERB

/wɛr/

put on

Mặc là có một cái gì đó trên cơ thể của một người như quần áo, trang trí hoặc bảo vệ.

Ví dụ

1.

Anh ta không có quần áo bảo hộ và chỉ mặc một chiếc quần yếm.

He had no protective clothing and wore only overalls.

2.

Những người phạm tội chỉ được mô tả là mặc mặt nạ và quần áo tối màu.

The offenders were described only as wearing balaclavas and dark clothing.

Ghi chú

Một số những cách diễn đạt khác nè!

- mặc đồ (get dressed): I usually get dressed before I eat breakfast.

(Tôi thường mặc đồ xong rồi mới ăn sáng.)

- mang (sport): In my first years as head writer, I sported a mustache.

(Trong những năm đầu tiên của tôi với tư cách là nhà văn chính, tôi đã để ria mép.)