VIETNAMESE

mặc sức

Thỏa thích

word

ENGLISH

Freely

  
ADV

/ˈfriːli/

Without limitation

Mặc sức là biểu thị trạng thái làm điều gì đó thoải mái, không hạn chế.

Ví dụ

1.

Họ nhảy múa mặc sức dưới ánh trăng.

They danced freely under the moonlight.

2.

Lũ trẻ chơi mặc sức ở công viên cả ngày.

The children played freely in the park all day.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Freely nhé! check Liberally – Phóng khoáng Phân biệt: Liberally chỉ sự làm điều gì đó một cách rộng rãi và không hạn chế. Freely chỉ hành động làm mà không bị cản trở hoặc giới hạn, nhưng liberally có thể dùng trong các tình huống chỉ sự hào phóng hoặc chi tiêu không giới hạn. Ví dụ: She gave liberally to the charity. (Cô ấy đã quyên góp phóng khoáng cho tổ chức từ thiện.) check Openly – Công khai Phân biệt: Openly chỉ việc làm gì đó mà không giấu giếm, hoàn toàn minh bạch. Freely có thể bao gồm cả sự tự do hành động mà không bị ràng buộc bởi quy tắc, trong khi openly nhấn mạnh vào sự công khai. Ví dụ: They spoke openly about their opinions. (Họ đã nói công khai về quan điểm của mình.) check Unrestrictedly – Không giới hạn Phân biệt: Unrestrictedly chỉ hành động không bị giới hạn bởi bất kỳ điều kiện hay quy tắc nào. Freely có thể nói về việc hành động một cách tự do, nhưng unrestrictedly chỉ sự không có bất kỳ sự cản trở nào. Ví dụ: The children played unrestrictedly in the park. (Lũ trẻ chơi không bị giới hạn trong công viên.)