VIETNAMESE

mã vùng

ENGLISH

country code

  
NOUN

/ˈkʌntri koʊd/

dialing code, phone code

Mã vùng là mã số đại diện cho một quốc gia và là mã vùng điện thoại của quốc gia đó.

Ví dụ

1.

Bạn có thể cho tôi biết mã vùng Nhật Bản được không?

Could you tell me the country code in Japan?

2.

Hãy nhớ thêm mã vùng của bạn khi ghi lại số điện thoại.

Remember to include your country code when writing down your phone number.

Ghi chú

Cùng DOL học từ vựng liên quan đến chủ đề Điện thoại và Thư tín nhé:

- operator: nhân viên trực tổng đài

- telephone directory: danh bạ

- switchboard: tổng đài

- directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại

- autodial: tự động quay số

- speed dial: quay số nhanh