VIETNAMESE
mã vùng điện thoại
ENGLISH
area code
/ˈɛriə koʊd/
Mã vùng điện thoại là mã dùng để định danh, xác định tên, khu vực và vị trí giữa các tỉnh thành/khu vực trong một quốc gia với nhau.
Ví dụ
1.
Mã vùng của New York là 212.
The area code for New York is 212.
2.
Người gọi quay số sai mã vùng sẽ không nối máy được.
Callers dialing the wrong area code will not get through.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng liên quan đến chủ đề Điện thoại và Thư tín nhé:
- operator: nhân viên trực tổng đài
- telephone directory: danh bạ
- switchboard: tổng đài
- directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại
- autodial: tự động quay số
- speed dial: quay số nhanh
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết