VIETNAMESE

mã điện thoại quốc gia

mã vùng quốc tế

word

ENGLISH

country code

  
NOUN

/ˈkʌntri koʊd/

dialing code

“Mã điện thoại quốc gia” là mã số được thêm trước số điện thoại để thực hiện các cuộc gọi quốc tế.

Ví dụ

1.

Mã điện thoại quốc gia của Việt Nam là +84.

The country code for Vietnam is +84.

2.

Sử dụng mã điện thoại quốc gia để gọi số quốc tế.

Use the country code to call international numbers.

Ghi chú

Từ Country code là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thôngquốc tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check International dialing code – Mã quay số quốc tế Ví dụ: The country code for Vietnam is +84 as its international dialing code. (Mã điện thoại quốc gia của Việt Nam là +84 trong hệ thống quay số quốc tế.) check Telecom prefix – Tiền tố viễn thông Ví dụ: You must include the country code as a telecom prefix when calling abroad. (Bạn cần thêm mã điện thoại quốc gia làm tiền tố viễn thông khi gọi ra nước ngoài.) check National number code – Mã số quốc gia Ví dụ: The country code is used as a national number code for mobile and landline networks. (Mã quốc gia được sử dụng làm mã số trong các hệ thống điện thoại di động và cố định.)