VIETNAMESE
Mạ kẽm nhúng nóng
mạ kẽm nóng, phủ kẽm
ENGLISH
hot-dip galvanizing
/hɒt-dɪp ˈɡælvənaɪzɪŋ/
zinc coating
Mạ kẽm nhúng nóng là quy trình phủ kẽm lên bề mặt kim loại bằng cách nhúng chúng vào bể kẽm nóng chảy nhằm tăng khả năng chống ăn mòn.
Ví dụ
1.
Mạ kẽm nhúng nóng làm tăng đáng kể tuổi thọ của các kết cấu thép.
Hot-dip galvanizing significantly extends the life of steel structures.
2.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ kim loại khỏi rỉ sét hiệu quả.
The process of hot-dip galvanizing protects metal from rust.
Ghi chú
Mạ kẽm nhúng nóng là một từ vựng thuộc chuyên ngành luyện kim và bảo vệ bề mặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Zinc coating - Lớp phủ kẽm
Ví dụ: Zinc coating enhances the durability of steel structures.
(Lớp phủ kẽm giúp tăng độ bền của các kết cấu thép.)
Galvanization process - Quy trình mạ kẽm
Ví dụ: The galvanization process protects metals from oxidation.
(Quy trình mạ kẽm giúp bảo vệ kim loại khỏi quá trình oxy hóa.)
Rust prevention - Ngăn ngừa gỉ sét
Ví dụ: Rust prevention measures are crucial for long-term metal protection.
(Các biện pháp ngăn ngừa gỉ sét rất quan trọng để bảo vệ kim loại lâu dài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết