VIETNAMESE

ma cà rồng

quái vật hút máu

word

ENGLISH

vampire

  
NOUN

/ˈvæmˌpaɪər/

bloodsucker

Ma cà rồng là sinh vật huyền thoại hút máu để tồn tại, thường xuất hiện trong văn hóa đại chúng.

Ví dụ

1.

Ma cà rồng sống trong lâu đài tối tăm hàng thế kỷ.

The vampire lived in a dark castle for centuries.

2.

Ma cà rồng là nhân vật trung tâm trong nhiều câu chuyện kinh dị.

Vampires are central characters in many horror stories.

Ghi chú

Từ Vampire là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa đại chúnghuyền thoại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mythical creature – Sinh vật huyền thoại Ví dụ: A vampire is a mythical creature that feeds on the blood of the living. (Ma cà rồng là sinh vật huyền thoại hút máu người sống.) check Undead being – Sinh vật bất tử Ví dụ: Vampires are depicted as undead beings with supernatural strength and immortality. (Ma cà rồng được miêu tả là sinh vật bất tử với sức mạnh siêu nhiên.) check Gothic figure – Nhân vật phong cách Gothic Ví dụ: Vampires are classic Gothic figures in horror literature and film. (Ma cà rồng là nhân vật kinh điển trong phong cách Gothic của văn học và điện ảnh kinh dị.) check Legendary monster – Quái vật truyền thuyết Ví dụ: The vampire is a legendary monster appearing in many cultures across the world. (Ma cà rồng là quái vật truyền thuyết xuất hiện trong nhiều nền văn hóa trên thế giới.)