VIETNAMESE
lý lịch
lí lịch
ENGLISH
profile
/ˈproʊˌfaɪl/
Lý lịch là một văn bản ngắn đưa ra mô tả về một cá nhân hoặc một tổ chức.
Ví dụ
1.
Lý lịch cá nhân cho nhà tuyển dụng tiềm năng biết bạn là người như thế nào.
Personal profile tells the prospective employer what kind of a person you are.
2.
Lý lịch cá nhân cho thấy các đặc điểm tính cách của bạn.
Personal profiles outline your personal characteristics.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của profile:
- độ nhận diện (profile): We need to increase our company's profile in Asia.
(Chúng ta cần nâng độ nhận diện của công ty mình ở châu Á.)
- một bên mặt (profile): Drawing profiles is somehow easier than drawing the full face.
(Vẽ một bên mặt bằng cách nào đó lại dễ hơn so với vẽ toàn bộ khuôn mặt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết