VIETNAMESE

lũy thừa

số mũ

ENGLISH

exponentiation

  
NOUN

/exponentiation/

Lũy thừa là một phép toán học, được viết dưới dạng aᵇ, bao gồm hai số, cơ số a và số mũ hoặc lũy thừa b.

Ví dụ

1.

Trong toán học, lũy thừa là một số biểu thị số mũ của một số khác, cơ số, được nâng lên.

In mathematics, an exponentiation is a number that indicates the power to which another number, the base, is raised.

2.

Máy tính có các mạch để thực hiện những phép tính số học như cộng trừ nhân chia và luỹ thừa.

Computers have circuits for performing arithmetic operations such as addition, subtraction, division, multiplication, and exponentiation.

Ghi chú

Lũy thừa (exponentiation) là quá trình tính toán (the process of calculating) bằng cách nhân (multiplying) với chính nó một số thừa số bằng nhau (a number of equal factors), trong đó số mũ (the exponent) xác định số thừa số (the number of factors) cần nhân.