VIETNAMESE

lũy thoái

suy giảm

word

ENGLISH

Regression

  
NOUN

/rɪˈɡreʃən/

decline, deterioration

"Lũy thoái" là sự giảm dần giá trị hoặc hiệu quả của một thứ gì đó theo thời gian.

Ví dụ

1.

Hệ thống cho thấy dấu hiệu lũy thoái.

The system showed signs of regression.

2.

Lũy thoái trong chất lượng ảnh hưởng đến hiệu suất.

Regression in quality affects performance.

Ghi chú

Từ lũy thoái (regression) thuộc lĩnh vực kinh tế học và phân tích dữ liệu. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Economic downturn - Suy giảm kinh tế Ví dụ: The regression in economic activity affected small businesses the most. (Sự lũy thoái trong hoạt động kinh tế ảnh hưởng nặng nề nhất đến các doanh nghiệp nhỏ.) check Growth decline - Suy giảm tăng trưởng Ví dụ: A growth decline in exports led to regression in national GDP. (Sự suy giảm tăng trưởng trong xuất khẩu dẫn đến lũy thoái GDP quốc gia.) check Market stagnation - Thị trường trì trệ Ví dụ: Market stagnation often signals economic regression. (Thị trường trì trệ thường là dấu hiệu của lũy thoái kinh tế.) check Performance degradation - Suy giảm hiệu suất Ví dụ: Regression in production efficiency can harm overall profitability. (Suy giảm hiệu suất sản xuất có thể gây tổn hại đến lợi nhuận tổng thể.) check Recession - Suy thoái Ví dụ: A prolonged recession is a deeper form of economic regression. (Một cuộc suy thoái kéo dài là một dạng lũy thoái kinh tế sâu sắc hơn.)