VIETNAMESE

lưu trữ tài liệu

lưu lại tài liệu

ENGLISH

store document

  
VERB

/stɔr ˈdɑkjəmɛnt/

archive document

Lưu trữ tài liệu là việc lựa chọn, giữ lại tài liệu và tổ chức khoa học những văn bản, tư liệu có giá trị được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, cá nhân để làm bằng chứng và tra cứu thông tin quá khứ khi cần thiết.

Ví dụ

1.

Nhiều luật sư sẽ đề nghị lưu trữ tài liệu như chứng thư nhà hoặc di chúc.

Many solicitors will offer to store documents such as house deeds or wills.

2.

Đây là cơ quan lưu trữ quốc gia độc lập đầu tiên và mục tiêu của họ là bảo quản và lưu trữ tài liệu, hồ sơ như vốn có.

This was the first independent national archives and their goal was to preserve and store documents and records as they were.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với store:

- lưu trữ (archive): At present, the collection is archived but not available to the web-browser.

(Hiện tại, bộ sưu tập đã được lưu trữ nhưng không có sẵn cho trình duyệt web.)

- lưu trữ (store): Gareth took note and he took to a search for a suitable island to store his accumulated loot.

(Gareth đã ghi chú lại và anh ấy đã tìm kiếm một hòn đảo thích hợp để lưu trữ chiến lợi phẩm tích lũy được của mình.)