VIETNAMESE
lưỡng
ENGLISH
dual
/ˈdjuːəl/
double
Lưỡng là trạng thái vừa có hai yếu tố hoặc vừa thuộc hai phía.
Ví dụ
1.
Anh ấy mang quốc tịch lưỡng quốc.
He holds dual citizenship.
2.
Bản chất lưỡng của dự án làm nó phức tạp.
The dual nature of the project made it complex.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dual khi nói hoặc viết nhé!
Dual nationality – hai quốc tịch
Ví dụ:
He holds dual nationality – Canadian and British.
(Anh ấy mang hai quốc tịch – Canada và Anh.)
Dual function – chức năng kép
Ví dụ:
This tool has a dual function: it can cut and measure.
(Công cụ này có chức năng kép: vừa có thể cắt vừa có thể đo lường.)
Dual role – vai trò kép
Ví dụ:
She plays a dual role as both teacher and coordinator.
(Cô ấy đảm nhận vai trò kép: vừa là giáo viên vừa là điều phối viên.)
Dual meaning – nghĩa kép
Ví dụ:
The poem contains a dual meaning, both literal and symbolic.
(Bài thơ mang nghĩa kép: vừa mang nghĩa đen vừa mang nghĩa ẩn dụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết