VIETNAMESE
lưỡng lự
do dự, chần chừ
ENGLISH
hesitant
/ˈhɛzɪtənt/
Lưỡng lự là suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát.
Ví dụ
1.
Cô ấy lưỡng lự về việc ký hợp đồng.
She's hesitant about signing the contract.
2.
Các bác sĩ lưỡng lự khi đưa ra bình luận về phương pháp điều trị mới.
Doctors are hesitant to comment on the new treatment.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Lưỡng lự: hesitant
Lạnh nhạt: cool
Yếu đuối: weak
Xảo quyệt: cunning
Vụng về: clumsy
Vô tình: indifferent
Vô đạo đức: unprincipled
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết