VIETNAMESE
lương cứng
ENGLISH
fixed salary
NOUN
/fɪkst ˈsæləri/
Lương cứng là lương tháng, là mức tiền ổn định mà người lao động nhận được mỗi tháng, thường thì trong doanh nghiệp lương cứng sẽ được dựa vào tính chất, vị trí công việc mà người lao động đảm nhiệm, có bao gồm lương cơ bản và các khoản phụ cấp khác mà người lao động được nhận như tiền phụ cấp xăng xe, ăn trưa…
Ví dụ
1.
Lương cứng được tính bằng cách cộng lương cơ bản và các khoản phụ cấp.
Fixed salary is calculated by adding basic salary and allowances.
2.
Lương cứng không bao gồm lương tăng ca.
Fixed salary does not include overtime pay.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết