VIETNAMESE

lưới rê

lưới kéo

word

ENGLISH

gill net

  
NOUN

/gɪl nɛt/

drift net

Lưới rê là loại lưới được thả trôi trên mặt nước để bắt cá.

Ví dụ

1.

Lưới rê bắt được nhiều cá nhỏ.

The gill net caught many small fish.

2.

Lưới rê thường được sử dụng ở các con sông.

The gill net is commonly used in rivers.

Ghi chú

Từ Lưới rê là một từ vựng thuộc ngư nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fishing - Đánh bắt cá Ví dụ: A gill net is used in fishing to catch fish. (Lưới rê được dùng trong đánh bắt cá để bắt cá.) check Water - Nước Ví dụ: A gill net floats on the water's surface. (Lưới rê trôi nổi trên mặt nước.) check Catch - Bắt Ví dụ: A gill net is designed to catch fish by their gills. (Lưới rê được thiết kế để bắt cá bằng mang của chúng.) check Net - Lưới Ví dụ: A gill net is a type of fishing net. (Lưới rê là một loại lưới đánh cá.)