VIETNAMESE

lưới nhện

mạng nhện

word

ENGLISH

spider web

  
NOUN

/ˈspaɪdər wɛb/

cobweb

Lưới nhện là mạng được nhện tạo ra để bắt côn trùng.

Ví dụ

1.

Mạng nhện lấp lánh với sương sớm.

The spider web is glistening with dew.

2.

Mạng nhện bắt được một con ruồi lớn.

The spider web caught a large fly.

Ghi chú

Từ Spider web là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họccấu trúc tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spider – Con nhện Ví dụ: A spider web is created by a spider to catch its prey. (Lưới nhện được tạo ra bởi con nhện để bắt con mồi.) check Web – Mạng Ví dụ: The spider web is a complex web of silk threads used for trapping insects. (Lưới nhện là một mạng lưới phức tạp của các sợi tơ dùng để bẫy côn trùng.) check Silk – Tơ nhện Ví dụ: A spider web is made from silk produced by the spider's glands. (Lưới nhện được làm từ tơ nhện do các tuyến của con nhện sản xuất.) check Trap – Cái bẫy Ví dụ: The spider web acts as a natural trap for small insects. (Lưới nhện hoạt động như một cái bẫy tự nhiên cho các loài côn trùng nhỏ.)