VIETNAMESE
lúc sẩm tối
lúc trời tối, đêm xuống
ENGLISH
at nightfall
/æt ˈnaɪtfɔːl/
-
Lúc sẩm tối là cụm từ chỉ thời điểm khi màn đêm bắt đầu buông xuống, trời tối dần.
Ví dụ
1.
Những người nông dân trở về từ cánh đồng lúc sẩm tối.
The farmers return from their fields at nightfall.
2.
Ánh đèn thành phố bắt đầu lấp lánh lúc sẩm tối.
The city lights begin to twinkle at nightfall.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nightfall khi nói hoặc viết nhé!
Before nightfall – trước lúc sẩm tối
Ví dụ:
We need to reach the village before nightfall.
(Chúng ta cần đến được ngôi làng trước lúc sẩm tối.)
By nightfall – vào lúc sẩm tối
Ví dụ:
They promised to return by nightfall.
(Họ hứa sẽ quay lại vào lúc sẩm tối.)
After nightfall – sau khi trời sẩm tối
Ví dụ:
It’s dangerous to walk alone after nightfall.
(Đi một mình sau khi trời sẩm tối rất nguy hiểm.)
Wait until nightfall – đợi đến lúc sẩm tối
Ví dụ:
They waited until nightfall to cross the border.
(Họ đợi đến lúc sẩm tối để vượt biên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết