VIETNAMESE

lúc nào không hay

không hay biết, lặng lẽ trôi qua

word

ENGLISH

without notice

  
PHRASE

/wɪˈðaʊt ˈnəʊtɪs/

imperceptibly, unawares

Lúc nào không hay là cụm từ chỉ một thời điểm đã trôi qua mà không được nhận thức hoặc để ý đến, thường dùng để diễn tả sự việc đã diễn ra không ai nhận ra được thời điểm cụ thể.

Ví dụ

1.

Tháng ngày trôi qua lúc nào không hay khi chúng tôi đang bận rộn với dự án.

The days passed without notice as we were busy with the project.

2.

Những mùa đổi thay lúc nào không hay, và mùa thu đã đến rồi.

The seasons changed without notice, and autumn was already here.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ notice khi nói hoặc viết nhé! check Short notice – Thông báo gấp Ví dụ: I had to leave at short notice. (Tôi phải rời đi trong thời gian ngắn.) check Give notice – Thông báo Ví dụ: I gave my landlord a month's notice. (Tôi đã thông báo cho chủ nhà một tháng.) check Take notice of – Chú ý đến Ví dụ: He didn't take notice of the warning signs. (Anh ta không chú ý đến các biển cảnh báo.)