VIETNAMESE
lúc hoàng hôn
vào lúc chiều tà, xế chiều
ENGLISH
at sunset
/æt ˈsʌnset/
at sundown, at eventide
Lúc hoàng hôn là thời điểm cuối ngày khi mặt trời lặn, bầu trời chuyển màu vàng và đỏ rực tạo nên cảnh tượng đẹp đẽ.
Ví dụ
1.
Bầu trời chuyển sắc vàng rực lúc hoàng hôn.
The sky turns golden at sunset.
2.
Những người đánh cá trở về bờ lúc hoàng hôn.
Fishermen return to shore at sunset.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sunset khi nói hoặc viết nhé! Beautiful sunset – Hoàng hôn đẹp Ví dụ: We watched a beautiful sunset from the beach. (Chúng tôi ngắm lúc hoàng hôn đẹp từ bãi biển.) Sunset view – Tầm nhìn hoàng hôn Ví dụ: This restaurant offers a spectacular sunset view over the city. (Nhà hàng này có tầm nhìn lúc hoàng hôn ngoạn mục ra thành phố.) Golden sunset – Hoàng hôn vàng rực Ví dụ: The golden sunset reflected off the lake's surface. (Lúc hoàng hôn vàng rực phản chiếu trên mặt hồ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết