VIETNAMESE

luật tổ chức chính quyền địa phương

Quy định địa phương

word

ENGLISH

Local government organization law

  
NOUN

/ˈləʊkəl ˌɡʌvənmənt ɔːɡənaɪˈzeɪʃən lɔː/

Municipal law

"Luật tổ chức chính quyền địa phương" là các quy định về cơ cấu và hoạt động của chính quyền địa phương.

Ví dụ

1.

Luật tổ chức chính quyền địa phương quy định quyền hạn của hội đồng.

Local government organization law outlines the powers of councils.

2.

Hiểu luật này rất quan trọng với các lãnh đạo cộng đồng.

Understanding this law is vital for community leaders.

Ghi chú

Local government organization law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản trị địa phương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! checkLocal government law - Luật tổ chức chính quyền địa phương Ví dụ: Local government law defines the responsibilities of local councils. (Luật tổ chức chính quyền địa phương xác định trách nhiệm của các hội đồng địa phương.) check Decentralization policy - Chính sách phân quyền Ví dụ: The decentralization policy strengthens local governance. (Chính sách phân quyền tăng cường quản lý địa phương.) check Municipal regulations - Quy định cấp thành phố Ví dụ: Municipal regulations are implemented under local government law. (Quy định cấp thành phố được thực hiện theo luật tổ chức chính quyền địa phương.)