VIETNAMESE

chính quyền địa phương

ENGLISH

local government

  
NOUN

/ˈloʊkəl ˈgʌvərmənt/

Chính quyền địa phương là một tổ chức hành chính có tư cách pháp nhân được hiến pháp và pháp luật công nhận sự tồn tại vì mục đích quản lý một khu vực nằm trong một quốc gia. Các cán bộ chính quyền địa phương là dân địa phương. Chính quyền địa phương có trách nhiệm cung ứng hàng hóa công cộng (nhiệm vụ chi) cho nhân dân trong địa phương mình và có quyền thu thuế địa phương (nguồn thu).

Ví dụ

1.

Quốc hội Hoa Kỳ đã chỉ thị cho chính quyền địa phương tổ chức đại hội hiến pháp để viết ra Hiến pháp Puerto Rico năm 1951.

The US Congress directed local government to organize a constitutional convention to write the Puerto Rico Constitution in 1951.

2.

Tom và James hiện đang làm việc tại 1 văn phòng chính quyền địa phương.

Tom and James are currently working at a local government office.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cơ quan chính quyền địa phương của Việt Nam:

- People's Committee of ... City (Ủy ban Nhân dân thành phố ...)

- People's Committee of ... Province (Ủy ban Nhân dân tỉnh ...)

- People's Committee of ... District (Ủy ban Nhân dân quận (huyện) ... )

- People's Committee of ... Commune (Ủy ban Nhân dân xã ...)

- People's Committee of ... Ward (Ủy ban Nhân dân phường ...)

- Chairman/Chairwoman of the People’s Committee (Chủ tịch Ủy ban Nhân dân)

- Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee (Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân)