VIETNAMESE

luật tài chính

Luật tài chính

word

ENGLISH

Financial law

  
NOUN

/faɪˈnænʃəl lɔː/

Fiscal regulation

"Luật tài chính" là các quy định liên quan đến quản lý tài chính công và doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Luật tài chính điều chỉnh các lĩnh vực ngân hàng và đầu tư.

Financial law governs the banking and investment sectors.

2.

Tuân thủ luật tài chính rất quan trọng đối với sự ổn định kinh tế.

Compliance with financial law is critical for economic stability.

Ghi chú

Financial law là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax law - Luật thuế Ví dụ: Tax law governs the collection of government revenues. (Luật thuế điều chỉnh việc thu ngân sách nhà nước.) check Banking regulation - Quy định ngân hàng Ví dụ: Banking regulations ensure the stability of financial institutions. (Quy định ngân hàng đảm bảo sự ổn định của các tổ chức tài chính.)