VIETNAMESE
luật sư bào chữa
luật sư biện hộ
ENGLISH
defense counsel
/dɪˈfɛns ˈkaʊnsəl/
defense attorney
"Luật sư bào chữa là chuyên gia về lĩnh vực pháp lý, đại diện cho bên bị cáo và bảo vệ quyền lợi của khách hàng. "
Ví dụ
1.
Luật sư bào chữa đã thương lượng một thỏa thuận bào chữa cho thân chủ của họ.
The defense counsel negotiated a plea deal for their client.
2.
Luật sư bào chữa kiểm tra chéo nhân chứng.
The defense counsel cross-examined the witness.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để gọi tên một số ngành nghề thuộc khối ngành pháp lý nha! - public prosecutor (công tố viên) - lawyer, attorney (luật sư) - legal executive (chuyên gia pháp lý) - checker (kiểm sát viên) - judge (thẩm phán) - jury (bồi thẩm đoàn) - notary public (công chứng viên) - registrar (hộ tịch viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết