VIETNAMESE

luật đầu tư

Quy định đầu tư

word

ENGLISH

Investment law

  
NOUN

/ɪnˈvɛstmənt lɔː/

Capital regulation

"Luật đầu tư" là các quy định về hoạt động đầu tư trong và ngoài nước.

Ví dụ

1.

Luật đầu tư thu hút các nhà đầu tư nước ngoài.

The investment law attracts foreign investors.

2.

Hiểu rõ luật đầu tư là rất quan trọng để mở rộng kinh doanh.

Understanding investment law is vital for business expansion.

Ghi chú

Investment law là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foreign direct investment (FDI - Đầu tư trực tiếp nước ngoài. Ví dụ: The government promotes FDI under the new investment law. (Chính phủ thúc đẩy FDI theo luật đầu tư mới.) check Business regulations - Quy định kinh doanh. Ví dụ: Business regulations ensure compliance with investment laws. (Quy định kinh doanh đảm bảo tuân thủ luật đầu tư.)