VIETNAMESE

luật đất đai

Quy định đất đai

word

ENGLISH

Land law

  
NOUN

/lænd lɔː/

Property law

"Luật đất đai" là các quy định liên quan đến quyền sở hữu và sử dụng đất.

Ví dụ

1.

Luật đất đai điều chỉnh quyền sở hữu và sử dụng đất.

Land law governs property ownership and usage.

2.

Vi phạm luật đất đai có thể dẫn đến tranh chấp pháp lý.

Violations of land law can lead to legal disputes.

Ghi chú

Land law là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên và pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Property law - Luật tài sản Ví dụ: Property law includes rules about land ownership. (Luật tài sản bao gồm các quy định về quyền sở hữu đất.) check Real estate regulations - Quy định bất động sản Ví dụ: Real estate regulations govern property transactions. (Quy định bất động sản điều chỉnh các giao dịch tài sản.)