VIETNAMESE
luật cấm
Quy định cấm
ENGLISH
Prohibition law
/ˌprɒhɪˈbɪʃən lɔː/
Restriction law
"Luật cấm" là các quy định ngăn cấm hành vi nhất định.
Ví dụ
1.
Luật cấm ngăn việc buôn bán một số chất nhất định.
The prohibition law bans the sale of certain substances.
2.
Luật cấm nhằm bảo vệ an toàn công cộng.
Prohibition laws aim to protect public safety.
Ghi chú
Từ Prohibition law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Regulatory restrictions – Hạn chế theo quy định
Ví dụ:
Regulatory restrictions prevent harmful practices.
(Các hạn chế theo quy định ngăn chặn các hành vi có hại.)
Ban on activities – Lệnh cấm hoạt động
Ví dụ:
The government imposed a ban on illegal logging.
(Chính phủ áp dụng lệnh cấm khai thác gỗ trái phép.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết