VIETNAMESE

luân lý

đạo đức, nguyên tắc ứng xử

word

ENGLISH

ethics

  
NOUN

/ˈɛθɪks/

morals

“Luân lý” là hệ thống các nguyên tắc đạo đức, ứng xử được xã hội chấp nhận và áp dụng.

Ví dụ

1.

Luân lý hướng dẫn hành vi của con người trong xã hội.

Ethics guide people’s behavior in society.

2.

Công ty tuân thủ các nguyên tắc đạo đức kinh doanh nghiêm ngặt.

The company follows strict business ethics.

Ghi chú

Từ Ethics là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết học, đạo đức họcgiáo dục công dân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Moral principles – Nguyên tắc đạo đức Ví dụ: Ethics refers to the study of moral principles that guide human behavior. (Luân lý là nghiên cứu về những nguyên tắc đạo đức điều chỉnh hành vi con người.) check Code of conduct – Quy tắc ứng xử Ví dụ: Professional ethics are enforced through a code of conduct in the workplace. (Luân lý nghề nghiệp được thực thi thông qua quy tắc ứng xử tại nơi làm việc.) check Moral reasoning – Lý luận đạo đức Ví dụ: Ethics involves moral reasoning to distinguish right from wrong. (Luân lý bao gồm việc lý luận đạo đức để phân biệt đúng sai.)