VIETNAMESE

lừa đảo qua mạng

lừa gạt qua mạng

ENGLISH

phishing

  
NOUN

/ˈfɪʃɪŋ/

online scam

Lừa đảo qua mạng là cách thức lừa người dùng máy tính tiết lộ thông tin cá nhân hoặc tài chính thông qua email, trang web hoặc cuộc gọi điện thoại.

Ví dụ

1.

Email lừa đảo qua mạng không khác gì mấy so với một địa chỉ email ngân hàng chính thống.

Phishing emails can look as if they come from a real bank email address.

2.

Tất cả chúng ta đều nhận được thư rác và email lừa đảo qua mạng.

We are all getting spam and phishing emails.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến các hành vi phạm tội qua mạng nha!

- phishing: tấn công giả mạo

- hacking: cướp dữ liệu

- scamming: giả danh

- spoofing: lừa phỉnh

- swindling: lừa tình, lừa bịp