VIETNAMESE
lư hương
ENGLISH
censer
NOUN
/ˈsɛnsər/
thurible, incense-burner
Lư hương là đồ tế khí-linh khí dùng để thờ cúng. Nó thường được làm bằng nhiều chất liệu như xi măng cốt thép, gốm, đá, đồng với nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau. Lư hương còn có một tên gọi khác là bộ tam sự, bao gồm 3 món gồm chiếc lư và cặp chân đèn.
Ví dụ
1.
Một linh mục đi ngang qua nhà thờ đang vung một chiếc lư hương.
A priest began walking through the congregation swinging a censer.
2.
Cô ấy đã kiếm được một cái lư hương ở Ai Cập.
She picked up a censer in Egypt.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết