VIETNAMESE

lư đồng

lư hương đồng

ENGLISH

bronze incense burner

  
NOUN

/brɑnz ɪnˈsɛns ˈbɜrnər/

Lư đồng là đồ vật thờ cúng trên bàn thờ gia tiên hiện nay không thế thiếu trên ban thờ gia tiên của các gia đình người Việt.

Ví dụ

1.

Mua lư đồng cổ của Trung Quốc để mang lại may mắn và tài lộc vào văn phòng của bạn.

Buy antique Chinese bronze incense burner, and invite good luck and fortune into your office.

2.

Cô ấy đã kiếm được một cái lư đồng ở Ai Cập.

She picked up a bronze incense burner in Egypt.

Ghi chú

Ngoài nghĩa chính dạng danh từ là “hương trầm, nhang khói”, incense còn có thể dùng dưới dạng động từ (bị động) để nói về việc khiến ai đó vô cùng tức giận.

Ví dụ: I was so incensed by what he was saying I had to walk out. (Tôi vô cùng bị tức điên lên trước những gì anh ấy đến mức phải bước ra ngoài.)