VIETNAMESE

long lanh

ENGLISH

sparkling

  
NOUN

/ˈspɑrklɪŋ/

glistening, twinkle

Long lanh là tính từ mô tả một vật gì đó có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo vẻ trong sáng, sinh động. Từ này còn có thể được dùng để mô tả một đôi mắt đẹp và sáng.

Ví dụ

1.

MC chào mọi người bằng đôi mắt long lanh và nụ cười rất tươi.

MC greets everyone with sparkling eyes and a very bright smile.

2.

Đôi mắt sáng, long lanh có thể phản ánh rất nhiều điều về một người.

Bright, glittery eyes can reflect a lot about a person.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ miêu tả mắt nhé:

Mắt trũng: sunken eyes

Mắt long lanh: sparkling eyes

Mắt đỏ ngầu: bloodshot eyes

Mắt bồ câu: dove-eyed