VIETNAMESE

lợn nái

heo nái

word

ENGLISH

sow

  
NOUN

/saʊ/

mother pig

Lợn nái là lợn cái trưởng thành dùng để sinh sản.

Ví dụ

1.

Lợn nái đẻ mười con lợn con.

The sow gave birth to ten piglets.

2.

Lợn nái là yếu tố quan trọng trong chăn nuôi lợn.

Sows are essential in pig farming.

Ghi chú

Từ Sow là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăn nuôiđộng vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Female pig – Heo cái Ví dụ: A sow is an adult female pig, especially one that has given birth. (Lợn nái là con heo cái trưởng thành đã từng sinh con.) check Breeding pig – Heo giống Ví dụ: A sow is a breeding pig kept for reproduction in farms. (Lợn nái là heo giống được nuôi để sinh sản trong các trang trại.) check Reproductive pig – Heo sinh sản Ví dụ: Sows are reproductive pigs managed for farrowing and piglet care. (Lợn nái là heo sinh sản được quản lý để đẻ và chăm sóc heo con.) check Mother pig – Heo mẹ Ví dụ: Each sow is a mother pig vital to piglet production cycles. (Mỗi con lợn nái là heo mẹ quan trọng trong chu kỳ sản xuất heo con.)