VIETNAMESE

nái sề

sề

word

ENGLISH

old sow

  
NOUN

/bruːd soʊ/

-

Nái sề là lợn nái già đã sinh nhiều lứa con.

Ví dụ

1.

Con nái sề đã nuôi nhiều đàn con trong đời.

The old sow had raised many litters in her lifetime.

2.

Con nái sề di chuyển chậm chạp quanh sân trại.

The old sow moved slowly around the farmyard.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sow khi nói hoặc viết nhé! check Pregnant sow – lợn nái mang thai Ví dụ: The farmer tended to the pregnant sow in the barn. (Người nông dân chăm sóc con lợn nái mang thai trong chuồng.) check Sow litter – lứa lợn con Ví dụ: The sow litter included eight healthy piglets. (Lứa lợn con của con lợn nái gồm tám con khỏe mạnh.) check Fat sow – lợn nái béo Ví dụ: The fat sow rested after feeding her young. (Con lợn nái béo nghỉ ngơi sau khi cho con bú.) check Sow pen – chuồng lợn nái Ví dụ: He cleaned the sow pen to keep it hygienic. (Anh ấy dọn chuồng lợn nái để giữ vệ sinh.)