VIETNAMESE

lớn lên

word

ENGLISH

grow up

  
PHRASE

/ɡroʊ ʌp/

Lớn lên là trở nên trưởng thành hơn, thường dùng để chỉ quá trình phát triển của trẻ em hoặc động vật.

Ví dụ

1.

Việc trẻ em phải lớn lên trong một môi trường được hỗ trợ là rất quan trọng.

It's important for children to grow up in a supportive environment.

2.

Chứng kiến ​​các con lớn lên là một trong những trải nghiệm bổ ích nhất trong cuộc đời cô.

Watching her children grow up has been one of the most rewarding experiences of her life.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ grow up khi nói hoặc viết nhé! check Grow up in [place] - lớn lên ở [nơi chốn] Ví dụ: I grew up in a small village. (Tôi lớn lên ở một ngôi làng nhỏ.) check Grow up to be [something] - trở thành, lớn lên thành Ví dụ: She grew up to be a successful doctor. (Cô ấy lớn lên trở thành 1 bác sĩ thành công.) check When I grow up - khi tôi lớn lên Ví dụ: When I grow up, I want to be an astronaut. (Khi tôi lớn lên, tôi muốn trở thành một phi hành gia.)