VIETNAMESE

lời văn

Ngôn từ, phong cách viết

word

ENGLISH

Prose

  
NOUN

/proʊz/

Writing style, Text

Lời văn là cách diễn đạt bằng chữ viết, thường mang tính nghệ thuật hoặc biểu cảm.

Ví dụ

1.

Lời văn trong cuốn tiểu thuyết vừa tao nhã vừa cuốn hút.

The prose in the novel was both elegant and engaging.

2.

Lời văn có thể truyền đạt cảm xúc sâu sắc qua sự đơn giản.

Prose can convey deep emotions through simplicity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ prose khi nói hoặc viết nhé! check Write prose – viết lời văn Ví dụ: She prefers to write prose rather than poetry. (Cô ấy thích viết lời văn hơn là thơ ca) check Read prose – đọc lời văn Ví dụ: The class was assigned to read prose from 19th-century authors. (Lớp được giao đọc lời văn của các tác giả thế kỷ 19) check Analyze prose – phân tích lời văn Ví dụ: Students were asked to analyze the prose for literary devices. (Học sinh được yêu cầu phân tích lời văn để tìm biện pháp tu từ) check Translate prose – dịch lời văn Ví dụ: It can be difficult to translate prose and maintain the tone. (Việc dịch lời văn và giữ nguyên giọng văn có thể rất khó)