VIETNAMESE

Lội

lội nước

word

ENGLISH

wade

  
VERB

/weɪd/

ford, paddle

Lội là hành động di chuyển qua nước nông hoặc chất lỏng.

Ví dụ

1.

Họ lội qua con suối cạn.

They waded through the shallow stream.

2.

Cô ấy lội qua cánh đồng lầy.

She waded in the muddy field.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wade khi nói hoặc viết nhé! checkWade through water - Lội qua nước Ví dụ: They waded through the shallow river to reach the other side. (Họ lội qua con sông cạn để sang bờ bên kia.) checkWade through a crowd - Đi qua đám đông Ví dụ: He waded through the crowd to get to the stage. (Anh ấy lách qua đám đông để đến sân khấu.) checkWade through documents - Xem qua một lượng lớn tài liệu Ví dụ: She had to wade through the paperwork to find the relevant file. (Cô ấy phải xem qua một đống giấy tờ để tìm tài liệu liên quan.)